Có 2 kết quả:

bồ bặcbồ bặc

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Bò trên đất.
2. Gấp rút, hết sức. ◇Thi Kinh 詩經: “Phàm dân hữu tang, Bồ bặc cứu chi” 凡民有喪, 匍匐救之 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Khi dân trong xóm làng gặp hoạn nạn, Đều gấp rút cứu giúp.

bồ bặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bò lổm ngổm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò trên đất. Chỉ dáng điệu tới lui — Khúm núm.