Có 1 kết quả:

hoá nhi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Con tạo, tạo hóa. § Gọi tắt của “tạo hóa tiểu nhi” 造化小兒, tức tiếng gọi đùa thần sáng tạo ra muôn vật. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Hóa nhi huyễn ngã tri hà dụng, Chỉ dữ nhân gian thí dược phương” 化兒幻我知何用, 祇與人間試藥方 (Bệnh trung tuyệt cú 病中絕句).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức trẻ tạo hoá, chỉ trời ( bày trò thay đổi như trẻ con ).