Có 1 kết quả:

hoá trang

1/1

hoá trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoá trang

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. ☆Tương tự: “đả ban” , “tu sức” , “trang ban” .
3. Trang điểm, tô son điểm phấn. ◇Ba Kim : “Tha thê tử chánh tọa tại song khẩu tiểu thư trác tiền hóa trang” (Hàn dạ , Bát).
4. Đặc chỉ nghệ thuật tạo hình, tu sức bề ngoài. § Tức là cách thức dùng các loại son phấn, dầu màu... bôi vẽ mặt mày, hoặc thay đổi quần áo, hoặc mang mặt nạ... (trong hí kịch, điện ảnh, v.v.). ◎Như: “hóa trang vũ hội” . ◇Điền Hán : “Lưu Chấn Thanh tựu tọa, hấp yên hậu, từ từ tẩy diện hóa trang” , , (Danh ưu chi tử , Đệ nhất mạc ).

Bình luận 0