Có 1 kết quả:
hoá thạch
Từ điển phổ thông
hoá thạch, hoá đá
Từ điển trích dẫn
1. Vết tích xác chết sinh vật thời cổ, lâu ngày thành chất đá, gọi là “hóa thạch” 化石 (tiếng Pháp: fossile).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành đá, chỉ xác chết động vật thời cổ, lâu ngày thành chất đá ( Fossile ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0