Có 1 kết quả:

hoá dục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trời đất sinh ra muôn vật. ◇Lễ Kí 禮記: “Năng tận vật chi tính, tắc khả dĩ tán thiên địa chi hóa dục” 能盡物之性, 則可以贊天地之化育 (Trung Dung 中庸).
2. Dạy dỗ nuôi dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống và nảy nở, sinh trưởng.