Có 1 kết quả:

hoá thân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Còn gọi là “ứng hóa thân” 應化身 hoặc “ứng thân” 應身: là thân Phật xuất hiện trên trái đất, với nhân trạng, với mục đích cứu độ con người. Xem “tam thân” 三身.
2. Biến hóa thân hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ một trong Tam thân của Phật, còn gọi là Ứng hoá thân — Biến thân mình thành ra hình thù thể xác khác.