Có 1 kết quả:

hoá hạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hóa thành hạc tiên. Sau dùng để tỉ dụ sự chết, khứ thế. § Cũng nói là “hóa hạc tây quy” 化鶴西歸, “hạc hóa” 鶴化.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi, trở thành con hạc ( bay lên tiên ), chỉ sự chết.

Một số bài thơ có sử dụng