Có 1 kết quả:
bắc đẩu
Từ điển phổ thông
sao Bắc Đẩu
Từ điển trích dẫn
1. Tên một chòm sao ở phía bắc, gồm 7 vị sao. Còn gọi là “Bắc đẩu thất tinh” 北斗七星 (tiếng Pháp: Grande Ourse, tiếng Anh: Ursa Major).
2. Tỉ dụ người được chúng nhân sùng bái.
2. Tỉ dụ người được chúng nhân sùng bái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một chòm sao ở phía bắc, gồm 7 vị sao. Còn gọi là Đại hùng tinh ( grand ourse, great dipper ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0