Có 1 kết quả:

bắc hà

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tên sông. § “Hoàng Hà” 黃河 chảy tới “Hà Sáo” 河套, tại “Nam Lộc” 南麓 chia làm hai, bên phía bắc gọi là “Bắc Hà” 北河.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ Bắc phần Việt Nam.