Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bắc mang
1
/1
北邙
bắc mang
Từ điển trích dẫn
1. Phần mộ, chỗ chôn người chết.
2. Tên núi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi phẫn thi - 悲憤詩
(
Lâm Chiêu
)
•
Công tử hành - 公子行
(
Lưu Hy Di
)
•
Hạo ca hành - 浩歌行
(
Bạch Cư Dị
)
•
Mang sơn - 邙山
(
Thẩm Thuyên Kỳ
)
•
Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四
(
Đào Tiềm
)
•
Thập lý yên lung - 十里煙籠
(
Từ Di
)
•
Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長
(
Phan Lãng
)
•
Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一
(
Tào Thực
)
•
Uyên hồ khúc - 鴛湖曲
(
Ngô Vĩ Nghiệp
)
•
Yến Tử lâu kỳ 2 - 燕子樓其二
(
Quan Miến Miến
)
Bình luận
0