Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bắc phong
1
/1
北風
bắc phong
Từ điển trích dẫn
1. Gió bấc, gió từ phương bắc thổi về. Thường chỉ gió lạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió từ phương bắc thổi về. Gió bấc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc phong hành - 北風行
(
Lý Bạch
)
•
Chu hành - 舟行
(
Vũ Cố
)
•
Cổ bát biến ca - 古八變歌
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Đồng Triệu thị ngự vọng quy chu - 同趙侍御望歸舟
(
Trương Duyệt
)
•
Hoàng Hà khúc - 黃河曲
(
Diêu Nãi
)
•
Lương Phủ ngâm (Nhất dạ bắc phong hàn) - 梁父吟(一夜北風寒)
(
Gia Cát Lượng
)
•
Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕
(
Vương Cung
)
•
Sơ kiến Tung Sơn - 初見嵩山
(
Trương Lỗi
)
•
Sơn song tân hồ hữu cố triều phong sự cảo duyệt chi hữu cảm - 山窗新糊有故朝封事稿閱之有感
(
Lâm Cảnh Hy
)
•
Tống Lý Thị lang phó Thường Châu - 送李侍郎赴常州
(
Giả Chí
)
Bình luận
0