Có 2 kết quả:
di • dị
Âm Hán Việt: di, dị
Tổng nét: 5
Bộ: phương 匚 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚也
Nét bút: 一フ丨フフ
Thương Hiệt: SPD (尸心木)
Unicode: U+531C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: phương 匚 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚也
Nét bút: 一フ丨フフ
Thương Hiệt: SPD (尸心木)
Unicode: U+531C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yí ㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): イ (i), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): ひさげ (hisage), はんぞう (han zō)
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nhật (onyomi): イ (i), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): ひさげ (hisage), はんぞう (han zō)
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chậu rửa mặt thời xưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc rượu thời xưa.
2. § Cũng đọc là “dị”.
2. § Cũng đọc là “dị”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ rửa mặt đời xưa. Cũng đọc là dị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ rửa mặt;
② Đồ uống rượu.
② Đồ uống rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén lớn, có chuôi cầm, chuôi có lỗ, dùng làm vòi rót ra luôn — Vật dụng giống như cái liễn, có tay cầm, có nắp để đựng đồ ăn uống.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc rượu thời xưa.
2. § Cũng đọc là “dị”.
2. § Cũng đọc là “dị”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ rửa mặt đời xưa. Cũng đọc là dị.