Có 2 kết quả:
táp • tạp
Tổng nét: 5
Bộ: phương 匚 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿷匚巾
Nét bút: 一丨フ丨フ
Thương Hiệt: SLB (尸中月)
Unicode: U+531D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zā ㄗㄚ
Âm Nôm: táp, tấp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 잡
Âm Quảng Đông: zaap3
Âm Nôm: táp, tấp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 잡
Âm Quảng Đông: zaap3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô thôn mao xá - 孤村茅舍 (Ngô Phúc Lâm)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Tái đáo Sơn Dương tầm cố nhân bất ngộ kỳ 1 - 再到山陽尋故人不遇其一 (Lý Trung)
• Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa - 十一月中旬至扶風界見梅花 (Lý Thương Ẩn)
• Tiên Nhân động - 仙人峒 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Từ thạch - 祠石 (Hoàng Cao Khải)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Tái đáo Sơn Dương tầm cố nhân bất ngộ kỳ 1 - 再到山陽尋故人不遇其一 (Lý Trung)
• Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa - 十一月中旬至扶風界見梅花 (Lý Thương Ẩn)
• Tiên Nhân động - 仙人峒 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Từ thạch - 祠石 (Hoàng Cao Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: vòng. ◎Như: “nhất táp” 一匝 một vòng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chu táp hữu viên lâm” 周匝有園林 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chung quanh có vườn rừng.
2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết 元結: “Thanh cừ táp đình đường” 清渠匝庭堂 (Chiêu đào 招陶) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
4. § Ghi chú: Nguyên là chữ “táp” 帀.
2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết 元結: “Thanh cừ táp đình đường” 清渠匝庭堂 (Chiêu đào 招陶) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
4. § Ghi chú: Nguyên là chữ “táp” 帀.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Táp 帀.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một vòng xung quanh
Từ điển Thiều Chửu
① Một vòng, quanh khắp một vòng gọi là nhất tạp 一匝 nguyên là chữ tạp 帀.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vòng.