Có 1 kết quả:
tượng
Tổng nét: 6
Bộ: phương 匚 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿷匚斤
Nét bút: 一ノノ一丨フ
Thương Hiệt: SHML (尸竹一中)
Unicode: U+5320
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiàng ㄐㄧㄤˋ
Âm Nôm: tượng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たくみ (takumi)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng6
Âm Nôm: tượng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たくみ (takumi)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Đề mộc cư sĩ kỳ 2 - 題木居士其二 (Hàn Dũ)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng hoạ sư - 贈畫師 (Lỗ Tấn)
• Thánh Ân tự - 聖恩寺 (Trần Bích Hoành)
• Thị đạo - 示道 (Phan Trường Nguyên)
• Trần thập di cố trạch - 陳拾遺故宅 (Đỗ Phủ)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 1 - 武旗山其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Đề mộc cư sĩ kỳ 2 - 題木居士其二 (Hàn Dũ)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng hoạ sư - 贈畫師 (Lỗ Tấn)
• Thánh Ân tự - 聖恩寺 (Trần Bích Hoành)
• Thị đạo - 示道 (Phan Trường Nguyên)
• Trần thập di cố trạch - 陳拾遺故宅 (Đỗ Phủ)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 1 - 武旗山其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. người thợ
2. khéo, lành nghề
2. khéo, lành nghề
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thợ mộc. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng nhân viết: Ngã thiện trị mộc” 匠人曰: 我善治木 (Mã đề 馬蹄) Thợ mộc nói: Tôi khéo làm đồ gỗ.
2. (Danh) Ngày nay gọi chung các người thợ là “tượng”. ◎Như: “đồng tượng” 銅匠 thợ đồng, “thiết tượng” 鐵匠 thợ sắt.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng người tài ba, xuất sắc về một bộ môn hoặc phương diện nào đó, bậc thầy. ◎Như: “họa đàn cự tượng” 畫壇巨匠 bậc thầy trong ngành hội họa, “văn đàn xảo tượng” 文壇巧匠 tác giả lớn trên văn đàn.
4. (Tính) Lành nghề, tinh xảo, khéo léo. ◎Như: “tượng tâm” 匠心 tâm cơ linh xảo, khéo léo. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã” 古人匠心妙旨所以羽翼吾之文章也 (Hoa Tiên kí hậu tự 花箋記後序) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.
2. (Danh) Ngày nay gọi chung các người thợ là “tượng”. ◎Như: “đồng tượng” 銅匠 thợ đồng, “thiết tượng” 鐵匠 thợ sắt.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng người tài ba, xuất sắc về một bộ môn hoặc phương diện nào đó, bậc thầy. ◎Như: “họa đàn cự tượng” 畫壇巨匠 bậc thầy trong ngành hội họa, “văn đàn xảo tượng” 文壇巧匠 tác giả lớn trên văn đàn.
4. (Tính) Lành nghề, tinh xảo, khéo léo. ◎Như: “tượng tâm” 匠心 tâm cơ linh xảo, khéo léo. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã” 古人匠心妙旨所以羽翼吾之文章也 (Hoa Tiên kí hậu tự 花箋記後序) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Thợ mộc, bây giờ thông dụng để gọi cả các thứ thợ, như đồng tượng 銅匠 thợ đồng, thiết tượng 鐵匠 thợ sắt, v.v.
② Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng 字匠 viết giỏi, hoạ tượng 畫匠 vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng 宗匠.
③ Khéo, người có ý khéo gọi là ý tượng 意匠, tượng tâm 匠心, v.v.
② Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng 字匠 viết giỏi, hoạ tượng 畫匠 vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng 宗匠.
③ Khéo, người có ý khéo gọi là ý tượng 意匠, tượng tâm 匠心, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thợ: 鐵匠 Thợ rèn; 木匠 Thợ mộc;
② Bậc thầy, người kiệt xuất: 文壇巨匠 Bậc thầy trên văn đàn; 使用語言的巨匠 Người kiệt xuất trong việc dùng ngôn ngữ;
③ (văn) Khéo: 匠心 Ý khéo.
② Bậc thầy, người kiệt xuất: 文壇巨匠 Bậc thầy trên văn đàn; 使用語言的巨匠 Người kiệt xuất trong việc dùng ngôn ngữ;
③ (văn) Khéo: 匠心 Ý khéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thợ mộc — Chỉ chung người thợ.
Từ ghép 5