Có 1 kết quả:
hạp
Tổng nét: 7
Bộ: phương 匚 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚甲
Nét bút: 一丨フ一一丨フ
Thương Hiệt: SWL (尸田中)
Unicode: U+5323
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: háp, hộp, tráp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 갑
Âm Quảng Đông: haap6
Âm Nôm: háp, hộp, tráp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 갑
Âm Quảng Đông: haap6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Độ Dịch thuỷ - 渡易水 (Trần Tử Long)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Kim Âu thuỷ giám - 金甌水鑑 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lãm kính - 覽鏡 (Lý Sùng Tự)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)
• Xuất tái kỳ 2 - 出塞其二 (Vương Xương Linh)
• Độ Dịch thuỷ - 渡易水 (Trần Tử Long)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Kim Âu thuỷ giám - 金甌水鑑 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lãm kính - 覽鏡 (Lý Sùng Tự)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)
• Xuất tái kỳ 2 - 出塞其二 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hộp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hộp, cái tráp. ◎Như: “mộc hạp” 木匣 hộp gỗ, “kính hạp” 鏡匣 tráp đựng gương. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kinh Kha phụng Phiền Ư Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hạp, dĩ thứ tiến” 荊軻奉樊於期頭函, 而秦舞陽奉地圖匣, 以次進 (Yên sách tam 燕策三) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu lâu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp địa đồ, theo thứ tự đi vào.
2. (Danh) Nhà tù, cũi tù. § Thông “hiệp” 柙.
2. (Danh) Nhà tù, cũi tù. § Thông “hiệp” 柙.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái hộp, cái tráp: 木匣 Cái hộp gỗ; 一匣糖果 Một hộp kẹo; 梳頭匣兒 Tráp đựng gương lược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộp lớn. Cái tráp.