Có 1 kết quả:
quỹ
Tổng nét: 14
Bộ: phương 匚 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚貴
Nét bút: 一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: SLMC (尸中一金)
Unicode: U+5331
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ, kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Nôm: quĩ, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひつ (hitsu)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai6
Âm Nôm: quĩ, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひつ (hitsu)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái hòm, cái rương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” 櫃. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” 金匱終藏萬世功 (Đề kiếm 題劍) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” 匱乏 thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” 財匱而民恐, 悔無及也 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” 匱乏 thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” 財匱而民恐, 悔無及也 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm rương.
② Hết, như quỹ phạp 匱乏 thiếu thốn.
② Hết, như quỹ phạp 匱乏 thiếu thốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thiếu, hết. 【匱乏】quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.
② Rương, hòm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quỹ 匭 — Cái giỏ đựng đất — Cái tủ đựng áo, hoặc tiền bạc. Td: Thủ quỹ ( người giữ tủ đựng tiền ).
Từ ghép 1