Có 2 kết quả:
y • ế
Tổng nét: 7
Bộ: hễ 匸 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿷匚矢
Nét bút: 一ノ一一ノ丶フ
Thương Hiệt: SOK (尸人大)
Unicode: U+533B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yī ㄧ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: ế, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): い.やす (i.yasu), い.する (i.suru), くすし (kusushi)
Âm Hàn: 예, 의
Âm Quảng Đông: ji1
Âm Nôm: ế, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): い.やす (i.yasu), い.する (i.suru), くすし (kusushi)
Âm Hàn: 예, 의
Âm Quảng Đông: ji1
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chữa bệnh
2. thầy thuốc
2. thầy thuốc
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “y” 醫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc: 軍醫 Quân y;
② Chữa bệnh: 把我的病醫好了 Đã chữa khỏi bệnh của tôi; 就醫 Đến chữa bệnh;
③ Y học, y khoa, nghề y: 西醫 Tây y; 中醫 Trung y; 家世業醫 Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
④ (văn) Ủ xôi làm rượu nếp.
② Chữa bệnh: 把我的病醫好了 Đã chữa khỏi bệnh của tôi; 就醫 Đến chữa bệnh;
③ Y học, y khoa, nghề y: 西醫 Tây y; 中醫 Trung y; 家世業醫 Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
④ (văn) Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 醫
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi đựng các mủi tên thời xưa.