Có 1 kết quả:

yển trư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ nước dơ từ mái nhà chảy xuống, chỗ nước tù đọng lại, nước rãnh. § Cũng viết là “yển trư” 偃豬, “yển trư” 偃瀦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước đọng lại, nước tù, không thoát đi được.