Có 1 kết quả:
nặc
Tổng nét: 10
Bộ: hễ 匸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚若
Nét bút: 一一丨丨一ノ丨フ一フ
Thương Hiệt: STKR (尸廿大口)
Unicode: U+533F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: nì ㄋㄧˋ
Âm Nôm: nác, nắc, nước
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): かくま.う (kakuma.u)
Âm Hàn: 닉, 익
Âm Quảng Đông: nik1
Âm Nôm: nác, nắc, nước
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): かくま.う (kakuma.u)
Âm Hàn: 닉, 익
Âm Quảng Đông: nik1
Tự hình 5
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Nguyễn Du)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Nam phố trừng ba - 南浦澄波 (Mạc Thiên Tích)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sinh tử - 生死 (Giới Không thiền sư)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Xuất xử - 出處 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Nam phố trừng ba - 南浦澄波 (Mạc Thiên Tích)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sinh tử - 生死 (Giới Không thiền sư)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Xuất xử - 出處 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giấu kín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ẩn giấu, trốn tránh. ◎Như: “tiêu thanh nặc tích” 銷聲匿跡 mai danh ẩn tích, “đào nặc” 逃匿 trốn tránh, “nặc niên” 匿年 giấu tuổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử” 豫讓匿身刺襄子 (Dự Nhượng kiều 豫讓橋) Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩn giấu. Giấu kín, không cho người khác biết.
Từ ghép 8