Có 1 kết quả:
thập
Tổng nét: 2
Bộ: thập 十 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨
Thương Hiệt: J (十)
Unicode: U+5341
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shí ㄕˊ
Âm Nôm: thập
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ジッ (ji'), ジュッ (ju')
Âm Nhật (kunyomi): とお (tō), と (to)
Âm Hàn: 십
Âm Quảng Đông: sap6
Âm Nôm: thập
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ジッ (ji'), ジュッ (ju')
Âm Nhật (kunyomi): とお (tō), と (to)
Âm Hàn: 십
Âm Quảng Đông: sap6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Dư Hàng hình thắng - 餘杭形勝 (Bạch Cư Dị)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh nhất tuyệt - 翹餞別束生一絕 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lâm giang tống Hạ Chiêm - 臨江送夏瞻 (Bạch Cư Dị)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Yết Kim môn - Đại Diệp trang hoài Trương Nguyên Nhụ tác - 謁金門-大葉莊懷張元孺作 (Tô Tường)
• Dư Hàng hình thắng - 餘杭形勝 (Bạch Cư Dị)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh nhất tuyệt - 翹餞別束生一絕 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lâm giang tống Hạ Chiêm - 臨江送夏瞻 (Bạch Cư Dị)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Yết Kim môn - Đại Diệp trang hoài Trương Nguyên Nhụ tác - 謁金門-大葉莊懷張元孺作 (Tô Tường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mười, 10
2. đủ hết
2. đủ hết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mười.
2. (Tính) Đủ hết, hoàn toàn. ◎Như: “thập thành” 十成 vẹn đủ cả mười, “thập toàn thập mĩ” 十全十美 hoàn hảo, mười phân vẹn mười.
2. (Tính) Đủ hết, hoàn toàn. ◎Như: “thập thành” 十成 vẹn đủ cả mười, “thập toàn thập mĩ” 十全十美 hoàn hảo, mười phân vẹn mười.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mười: 十來個人 Mười mấy người;
② Hoàn toàn, toàn vẹn, đầy đủ.【十全十美】 thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;【十分】thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn: 十分高興 Rất vui mừng; 十分難過 Đau lòng vô cùng.
② Hoàn toàn, toàn vẹn, đầy đủ.【十全十美】 thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;【十分】thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn: 十分高興 Rất vui mừng; 十分難過 Đau lòng vô cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số mười ( 10 ) — Đầy đủ, trọn vẹn. Td: Thập toàn ( trọn vẹn một bề ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thập.
Từ ghép 24
bản lục thập tứ 版六十四 • bát thập 八十 • cửu thập 九十 • dĩ nhất đương thập 以一當十 • hà tiên thập vịnh 河仙十詠 • hồng thập tự 紅十字 • lục thập 六十 • ngũ thập 五十 • nhất bách bát thập độ 一百八十 • nhị thập 二十 • nhị thập tứ hiếu diễn âm 二十四孝演音 • song thập 雙十 • tam thập 三十 • thập ác 十惡 • thập đạo 十道 • thập điện 十殿 • thập điều diễn ca 十條演歌 • thập nguyệt 十月 • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木,百年樹人 • thập phân 十分 • thập thành 十成 • thập thanh cửu trọc 十清九濁 • thất thập 七十 • tứ thập 四十