Có 1 kết quả:
thập thanh cửu trọc
Từ điển trích dẫn
1. Vô cùng hỗn loạn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Na gia đình gian mỗi mỗi bị giá đẳng nhân sao đắc thập thanh cửu trọc” 那家庭間每每被這等人炒得十清九濁 (Quyển nhị thập).
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0