Có 1 kết quả:
thiên cổ
Từ điển trích dẫn
1. Nghìn xưa, rất lâu đời.
2. Chỉ người đã chết. ◎Như: “nhất triêu thành thiên cổ dã” 一朝成千古也 một sớm đã ra người thiên cổ.
2. Chỉ người đã chết. ◎Như: “nhất triêu thành thiên cổ dã” 一朝成千古也 một sớm đã ra người thiên cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghìn xưa. Rất lâu đời — Chỉ người đã chết. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đã gọi người nằm thiên cổ dậy «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0