Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên sơn
1
/1
千山
thiên sơn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghìn núi. Chỉ sự cách trở xa xôi. Thường nói: Thiên sơn vạn thuỷ ( nghìn núi vạn sông ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bảo Xuyên ông nhục kiến thứ hoạ, tẩu bút thù chi - 寶川翁辱見次和,走筆酬之
(
Cao Bá Quát
)
•
Đạp sa hành - Tự Miện đông lai Đinh Mùi nguyên nhật chí Kim Lăng giang thượng cảm mộng nhi tác - 踏莎行-自沔東來丁未元日至金陵江上感夢而作
(
Khương Quỳ
)
•
Long Hồ vãn phiếm - 龍胡晚泛
(
Nguyễn Thông
)
•
Phỏng Tăng Điền đại sư - 訪僧田大師
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Tam Giang hải đạo - 三江海道
(
Phan Thúc Trực
)
•
Thù Lạc Thiên “Xuân ký Vi Chi” - 酬樂天春寄微之
(
Nguyên Chẩn
)
•
Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) - 重登御龍寺鍾閣(庚戌)
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Vũ Lâm thu vãn - 武林秋晚
(
Trần Nhân Tông
)
•
Xuân nhật Tây Hồ ký Tạ pháp tào ca - 春日西湖寄謝法曹歌
(
Âu Dương Tu
)
•
Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊
(
Văn Trưng Minh
)
Bình luận
0