Có 1 kết quả:

thiên hộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Số đông, nhiều. ◇Độc Cô Thụ 獨孤授: “Ảnh liên thiên hộ trúc, Hương tán vạn nhân gia” 影連千戶竹, 香散萬人家 (Hoa phát thượng lâm 花發上林) Bóng soi liền nghìn trúc, Hương tỏa khắp vạn nhà.
2. Tên một chức quan võ, đặt ra thời nhà Nguyên (Trung Quốc), đứng đầu 1000 binh, giữ việc phòng vệ địa phương.