Có 1 kết quả:

thiên tuế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn năm, chỉ niên đại lâu dài.
2. Lời chúc thọ của người xưa.
3. Tiếng bề tôi tôn xưng vương công, thái tử, hoàng hậu...
4. Tên một thứ cây kiểng, tức “thiên tuế thụ” 千歲樹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghìn tuổi. Tiếng để chúc tụng.