Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên tuế
1
/1
千歲
thiên tuế
Từ điển trích dẫn
1. Nghìn năm, chỉ niên đại lâu dài.
2. Lời chúc thọ của người xưa.
3. Tiếng bề tôi tôn xưng vương công, thái tử, hoàng hậu...
4. Tên một thứ cây kiểng, tức “thiên tuế thụ”
千
歲
樹
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghìn tuổi. Tiếng để chúc tụng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cổ du du hành - 古悠悠行
(
Lý Hạ
)
•
Công tử hành - 公子行
(
Lưu Hy Di
)
•
Cung hoạ “Ngũ thập cảm thuật” nguyên vận tính trình - 恭和五十感述原韻併呈
(
Lê Khắc Cẩn
)
•
Đề ảnh - 題影
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Độ Tuyền kiệu xuất chư sơn chi đỉnh - 渡泉嶠出諸山之頂
(
Giang Yêm
)
•
Long giảo long bào - 龍咬龍袍
(
Dương Bật Trạc
)
•
Mộ xuân mạn hứng - 暮春漫興
(
Nguyễn Du
)
•
Sinh niên bất mãn bách - 生年不滿百
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Thục đạo nan - 蜀道難
(
Lý Bạch
)
•
Vị thê tác sinh nhật ký ý - 為妻作生日寄意
(
Lý Dĩnh
)
Bình luận
0