Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên tải
1
/1
千載
thiên tải
Từ điển trích dẫn
1. Nghìn năm, chỉ thời gian lâu dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghìn năm. Chỉ một thời gian lâu dài. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng thiên tải nhất thì «. ( nghìn năm một thuở ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ẩm tửu kỳ 04 - 飲酒其四
(
Đào Tiềm
)
•
Hà thành sĩ tử điếu Hoàng tổng đốc - 河城士子吊黃總督
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Hạo Thành - 鄗城
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Hứa Thành Quan Thánh miếu - 許城關聖廟
(
Phan Huy Thực
)
•
Nghiệp trung - 鄴中
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀
(
Nguyễn Huy Oánh
)
•
Tặng Hà Nội Đồng Cổ từ - 贈河內銅鼓祠
(
Nguyễn Hữu Thăng
)
•
Tiên Dung công chúa - 先容公主
(
Trương Minh Lượng
)
•
Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一
(
Nguyễn Du
)
•
Xuất dương lưu biệt - 出洋留別
(
Phan Bội Châu
)
Bình luận
0