Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên tải
1
/1
千載
thiên tải
Từ điển trích dẫn
1. Nghìn năm, chỉ thời gian lâu dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghìn năm. Chỉ một thời gian lâu dài. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng thiên tải nhất thì «. ( nghìn năm một thuở ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻
(
Đào Tiềm
)
•
Cựu Hứa Đô - 舊許都
(
Nguyễn Du
)
•
Đằng Châu - 藤州
(
Lâm Bật
)
•
Giả Đảo dục - 賈島峪
(
Ngô Ỷ
)
•
Gia hương vịnh - 家鄉詠
(
Phạm Đình Kính
)
•
Giả thái phó cố trạch - 賈太傅故宅
(
Phan Huy Thực
)
•
Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 - 和郭主簿其二
(
Đào Tiềm
)
•
Tặng Hà Nội Đồng Cổ từ - 贈河內銅鼓祠
(
Nguyễn Hữu Thăng
)
•
Tư Việt nhân - 思越人
(
Tôn Quang Hiến
)
•
Xuất dương lưu biệt - 出洋留別
(
Phan Bội Châu
)
Bình luận
0