Có 2 kết quả:

táptạp
Âm Hán Việt: táp, tạp
Tổng nét: 4
Bộ: thập 十 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一ノ丨丨
Thương Hiệt: TJ (廿十)
Unicode: U+5345
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄙㄚˋ
Âm Nôm: nẫm, tạp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さんじゅう (san jū)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saa1

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

táp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ba mươi, 30

tạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ba mươi, 30

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ba mươi. ◇Nguyễn Trãi : “Tạp tải hư danh an dụng xứ” (Loạn hậu cảm tác ) Cái hư danh trong ba mươi năm có được gì đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ba mươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ba mươi: Phong trào ngày 30 tháng 5 (năm 1925 ở Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số ba mươi.