Có 2 kết quả:

thăng bìnhthăng bằng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Bình trị, thái bình. ◇Hán Thư 漢書: “Sử Hiếu Vũ hoàng đế thính dụng kì kế, thăng bình khả trí” 使孝武皇帝聽用其計, 升平可致 (Mai Phúc truyện 梅福傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang vững, không lệch về bên nào.