Có 1 kết quả:

thăng trầm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lên cao và xuống thấp.
2. Chỉ sự gặp may hoặc không may. ◇Nguyên Chẩn : “Vinh nhục thăng trầm ảnh dữ thân, Thế tình thùy thị cựu Lôi Trần” , (Kí Lạc Thiên ) Vinh nhục may rủi như bóng với hình, Tình đời có ai được như hai người bạn thắm thiết Lôi (Nghĩa) và Trần (Trọng) ngày xưa.
3. Chỉ sự thay đổi ở đời.
4. Chỉ hoạn đồ thăng giáng cùng đạt.
5. Khen chê, bao biếm.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0