Có 1 kết quả:

thăng hà

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bay lên trời. ◇Trương Hành 張衡: “Thiệp thanh tiêu nhi thăng hà hề” 涉清霄而升遐兮 (Tư huyền phú 思玄賦).
2. Vua qua đời. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Cao tổ thăng hà, tương thái tử Thừa Hựu phân phó trước Quách Uy phụ tá” 高祖升遐, 將太子承祐分付著郭威輔佐 (Chu sử 周史, Quyển thượng).
3. Xa lánh trần tục, tĩnh tâm tu đạo. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Khởi nhược di nhĩ mục, Thăng hà khứ ân ưu” 豈若遺耳目, 升遐去殷憂 (Vịnh hoài 詠懷).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên cao và đi xa, chỉ vua chết.