Có 1 kết quả:
ngọ
Tổng nét: 4
Bộ: thập 十 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱𠂉十
Nét bút: ノ一一丨
Thương Hiệt: OJ (人十)
Unicode: U+5348
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǔ ㄨˇ
Âm Nôm: ngõ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): うま (uma)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng5
Âm Nôm: ngõ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): うま (uma)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng5
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đào hoa - 桃花 (Trần Hiến Chương)
• Đoan dương - 端陽 (Đoàn Huyên)
• Hiểu chước - 曉酌 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Phạm Đình Hổ)
• Sơn hành - 山行 (Hạng Tư)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Trà chiều - 茶夕 (Đinh Tú Anh)
• Tức hứng - 即興 (Nguyễn Trãi)
• Đào hoa - 桃花 (Trần Hiến Chương)
• Đoan dương - 端陽 (Đoàn Huyên)
• Hiểu chước - 曉酌 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Phạm Đình Hổ)
• Sơn hành - 山行 (Hạng Tư)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Trà chiều - 茶夕 (Đinh Tú Anh)
• Tức hứng - 即興 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buổi trưa
2. Ngọ (ngôi 7 trong hàng Chi)
2. Ngọ (ngôi 7 trong hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Ngọ,” chi thứ bảy trong mười hai chi.
2. (Danh) Từ mười một giờ sáng đến một giờ chiều là giờ “ngọ”.
3. (Danh) Buổi trưa (khoảng thời gian giữa ngày). ◎Như: “thượng ngọ” 上午 sáng, “trung ngọ” 中午 trưa, “hạ ngọ” 下午 chiều.
4. (Danh) Họ “Ngọ”.
5. (Danh) Tháng năm (âm lịch). § Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về “ngọ”, nên tháng năm gọi là “ngọ nguyệt” 午月, mồng năm tháng năm là tết “đoan ngọ” 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ là vì thế.
6. (Danh) “Thưởng ngọ” 晌午 buổi trưa. § Cũng như “trung ngọ” 中午. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vị cập thưởng ngọ, mã dĩ đáo lai, viên ngoại tiện thỉnh Lỗ đề hạt thượng mã, khiếu trang khách đam liễu hành lí” 未及晌午, 馬已到來, 員外便請魯提轄上馬, 叫莊客擔了行李 (Đệ tứ hồi) Chưa tới trưa, ngựa đã đến, viên ngoại liềm mời Lỗ đề hạt lên ngựa, bảo trang khách gánh hành lí.
7. (Tính) Giữa ngày hoặc giữa đêm. ◎Như: “ngọ xan” 午餐 bữa ăn trưa, “ngọ phạn” 午飯 bữa cơm trưa, “ngọ dạ” 午夜 nửa đêm.
8. (Động) Làm trái ngược. § Thông “ngộ” 牾.
2. (Danh) Từ mười một giờ sáng đến một giờ chiều là giờ “ngọ”.
3. (Danh) Buổi trưa (khoảng thời gian giữa ngày). ◎Như: “thượng ngọ” 上午 sáng, “trung ngọ” 中午 trưa, “hạ ngọ” 下午 chiều.
4. (Danh) Họ “Ngọ”.
5. (Danh) Tháng năm (âm lịch). § Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về “ngọ”, nên tháng năm gọi là “ngọ nguyệt” 午月, mồng năm tháng năm là tết “đoan ngọ” 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ là vì thế.
6. (Danh) “Thưởng ngọ” 晌午 buổi trưa. § Cũng như “trung ngọ” 中午. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vị cập thưởng ngọ, mã dĩ đáo lai, viên ngoại tiện thỉnh Lỗ đề hạt thượng mã, khiếu trang khách đam liễu hành lí” 未及晌午, 馬已到來, 員外便請魯提轄上馬, 叫莊客擔了行李 (Đệ tứ hồi) Chưa tới trưa, ngựa đã đến, viên ngoại liềm mời Lỗ đề hạt lên ngựa, bảo trang khách gánh hành lí.
7. (Tính) Giữa ngày hoặc giữa đêm. ◎Như: “ngọ xan” 午餐 bữa ăn trưa, “ngọ phạn” 午飯 bữa cơm trưa, “ngọ dạ” 午夜 nửa đêm.
8. (Động) Làm trái ngược. § Thông “ngộ” 牾.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi ngọ, chi thứ bảy trong 12 chi. Từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều là giờ ngọ.
② Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ 上午, quá trưa gọi là hạ ngọ 下午.
③ Giao. Như bàng ngọ 傍午 bày đặt ngổn ngang.
④ Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt 午月, mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ vì thế.
② Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ 上午, quá trưa gọi là hạ ngọ 下午.
③ Giao. Như bàng ngọ 傍午 bày đặt ngổn ngang.
④ Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt 午月, mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ vì thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi thứ 7 trong 12 địa chi: 壬午年 Năm Nhâm Ngọ;
② Trưa: 中午 Trưa; 上午 Sáng; 下午 Chiều;
③ (văn) Giao: 傍午 Bày đặt ngỗn ngang;
④ 【午月】 ngọ nguyệt [wưyuè] Tháng năm âm lịch.
② Trưa: 中午 Trưa; 上午 Sáng; 下午 Chiều;
③ (văn) Giao: 傍午 Bày đặt ngỗn ngang;
④ 【午月】 ngọ nguyệt [wưyuè] Tháng năm âm lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ bảy trong thập nhị chi — Trong thập nhị thuộc thì Ngọ chỉ con ngựa — Tên giờ, tức giờ ngọ, khoảng từ 11 giờ đến 13 giờ trưa — Chỉ buổi trưa. Td: Chính ngọ ( giữa trưa ) — Nghịch lại — Ngang dọc giao nhau.
Từ ghép 22
bàng ngọ 旁午 • bình ngọ 平午 • chính ngọ 正午 • đình ngọ 亭午 • đoan ngọ 端午 • hạ ngọ 下午 • hướng ngọ 晌午 • ngọ dạ 午夜 • ngọ hậu 午後 • ngọ môn 午門 • ngọ nguyệt 午月 • ngọ nhật 午日 • ngọ phạn 午飯 • ngọ phạn 午饭 • ngọ phong văn tập 午峯文集 • ngọ san 午餐 • ngọ thiên 午天 • ngọ thời 午時 • ngọ tiền 午前 • ngọ xan 午餐 • thượng ngọ 上午 • trung ngọ 中午