Có 1 kết quả:

huỷ
Âm Hán Việt: huỷ
Tổng nét: 5
Bộ: thập 十 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨
Thương Hiệt: JT (十廿)
Unicode: U+5349
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Nôm: tạp
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai2, wai5

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỉ các thứ cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài cỏ nói chung. ◎Như: “kì hoa dị hủy” hoa kì cỏ lạ, “hoa hủy điếm” tiệm bán hoa. ◇Pháp Hoa Kinh : “Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm” 谿 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên gọi tóm các thứ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ: Hoa cỏ, hoa và cỏ; Hoa kì cỏ lạ, kì hoa dị thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Huỷ

Từ ghép 1