Có 1 kết quả:

bán sàng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nửa giường.
2. Không đầy nửa giường. ◇Dữu Tín : “Lạc diệp bán sàng, Cuồng hoa mãn ốc” , 滿 (Tiểu viên phú ).
3. Ngày xưa, phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là “nhất sàng” , chưa có vợ được giảm một nửa, gọi là “bán sàng” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa giường. Chỉ con trai chưa vợ, đêm nằm có nửa giường.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0