Có 2 kết quả:

tity
Âm Hán Việt: ti, ty
Tổng nét: 8
Bộ: thập 十 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: HHJ (竹竹十)
Unicode: U+5351
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: bēi ㄅㄟ
Âm Nôm: bấy, te, ti
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii), いや.しむ (iya.shimu), いや.しめる (iya.shimeru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei1

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ti

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thấp, thấp kém. ◎Như: “ti tiện” thấp kém. ◇Dịch Kinh : “Thiên tôn địa ti” (Hệ từ thượng ) Trời cao đất thấp.
2. (Tính) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎Như: “ti bỉ” hèn hạ bỉ ổi.
3. (Tính) Suy vi, suy yếu. ◇Quốc ngữ : “Vương thất kì tương ti hồ?” (Chu ngữ thượng ) Vương thất sắp suy vi ư?
4. (Tính) Khiêm nhường, cung kính. ◎Như: “khiêm ti” khiêm cung, “ti cung khuất tất” quỳ gối khiêm cung.
5. (Tính) Tiếng tự nhún. ◎Như: “ti nhân” người hèn mọn này, “ti chức” chức hèn mọn này.
6. (Danh) Chỗ thấp.
7. (Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇Luận Ngữ : “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” (Thái Bá ) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ trị thủy).
8. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Quốc ngữ : “Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?” , , (Tấn ngữ tứ ) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?

Từ ghép 7

ty

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thấp
2. hèn kém

Từ điển Thiều Chửu

① Thấp.
② Hèn.
③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân người hèn mọn này, ti chức chức hèn mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấp, kém, hèn: Lòng tự ti;
② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): Người hèn mọn này; Chức hèn mọn này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp — Thấp hèn, kém cõi — Tiếng tự khiêm.

Từ ghép 7