Có 1 kết quả:

ti tiểu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhỏ thấp. ◇Sử Kí 史記: “Thiên tử kí lệnh thiết từ cụ, chí Đông Thái San, Đông Thái San ti tiểu, bất xứng kì thanh, nãi lệnh từ quan lễ chi, nhi bất phong thiện yên” 天子既令設祠具, 至東泰山, 東泰山卑小, 不稱其聲, 乃令祠官禮之, 而不封禪焉 (Hiếu Vũ bổn kỉ 孝武本紀).
2. Nhỏ nhen, vi tiện.
3. Vãn bối, người ít tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé hèn mọn.