Có 2 kết quả:

ti tiệnty tiện

1/2

ti tiện

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Hèn mọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trung nguyên đãi chúa công dĩ thượng công chi tước, bất vi ti tiện; kim nhược bội phản, thật vi bất thuận” , ; , (Đệ nhất ● lục hồi) Trung nguyên phong chúa công đến tước thượng công, không phải là ti tiện gì. Nay bằng làm phản, thực là trái lẽ.
2. ☆Tương tự: “hạ tiện” , “vi tiện” , “ổi tiện” .
3. ★Tương phản: “cao quý” , “tôn quý” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp hèn.

Bình luận 0

ty tiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

hèn hạ, thấp kém, đê tiện

Bình luận 0