Có 1 kết quả:
trác dị
Từ điển trích dẫn
1. Tài năng xuất chúng, ưu việt. ☆Tương tự: “trác việt” 卓越.
2. Thời nhà Thanh, bộ Lại cứ ba năm tổ chức một kì khảo sát, viên quan có tài năng kiệt xuất được gọi là “Trác dị” 卓異. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ quân bất vong sở tự, vô hà, tể dĩ "Trác dị" văn” 撫軍不忘所自, 無何, 宰以『卓異』聞 (Xúc chức 促織) Quan tuần phủ không quên ơn (quan huyện), nên ít lâu sau, quan huyện cũng được phong làm bậc "Tài năng ưu việt".
2. Thời nhà Thanh, bộ Lại cứ ba năm tổ chức một kì khảo sát, viên quan có tài năng kiệt xuất được gọi là “Trác dị” 卓異. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ quân bất vong sở tự, vô hà, tể dĩ "Trác dị" văn” 撫軍不忘所自, 無何, 宰以『卓異』聞 (Xúc chức 促織) Quan tuần phủ không quên ơn (quan huyện), nên ít lâu sau, quan huyện cũng được phong làm bậc "Tài năng ưu việt".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao vượt lên, khác hẳn xung quanh.
Bình luận 0