Có 1 kết quả:

hiệp trợ

1/1

hiệp trợ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗ trợ, giúp thêm

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khủng Hạ Hầu Đôn cô lực nan vi, cố hựu sai thần đẳng bội đạo nhi lai hiệp trợ” , (Đệ thập tứ hồi) Sợ Hạ Hầu Ðôn thế cô không đánh nổi, nên sai chúng tôi đi gấp đường đến đây để giúp đỡ.
2. ☆Tương tự: “bang trợ” , “phụ trợ” , “tương lí” , “trợ lí” .
3. ★Tương phản: “can nhiễu” , “tác đối” , “tác ngạnh” .

Bình luận 0