Có 1 kết quả:

hiệp hoà

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hòa hợp, hòa thuận. ◇Tam Quốc : “Vạn bang hiệp hòa” (Chung hội , Di Thục tướng lại sĩ dân hịch ) Muôn nước hòa hợp.
2. Điều hòa. ◎Như: “hiệp hòa âm dương” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp tốt đẹp — Hiệu của một vị vua triều Nguyễn vào năm 1883, vị này làm vua có bốn tháng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0