Từ điển phổ thông
cùng bàn bạc để thống nhất
Từ điển trích dẫn
1. Cùng thảo luận, thương nghị. ☆Tương tự: “đàm phán”
談判, “thương thảo”
商討, “thương lượng”
商量.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau bàn luận để giải quyết ổn thoả vấn đề chung.
Bình luận