Có 2 kết quả:
na • nam
Tổng nét: 9
Bộ: thập 十 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JBTJ (十月廿十)
Unicode: U+5357
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nā ㄋㄚ, nán ㄋㄢˊ
Âm Nôm: nam
Âm Nhật (onyomi): ナン (nan), ナ (na)
Âm Nhật (kunyomi): みなみ (minami)
Âm Hàn: 남
Âm Quảng Đông: naam4
Âm Nôm: nam
Âm Nhật (onyomi): ナン (nan), ナ (na)
Âm Nhật (kunyomi): みなみ (minami)
Âm Hàn: 남
Âm Quảng Đông: naam4
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Điền viên lạc kỳ 1 - 田園樂其一 (Vương Duy)
• Hà Bắc đạo trung - 河北道中 (Lê Quang Định)
• Khách du - 客遊 (Lý Hạ)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 6 - Linh Thái - 詠富祿八景其六-靈蔡 (Trần Đình Túc)
• Vịnh sử kỳ 1 - 詠史其一 (Lý Thương Ẩn)
• Yên Tử giang trung - 安子江中 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Điền viên lạc kỳ 1 - 田園樂其一 (Vương Duy)
• Hà Bắc đạo trung - 河北道中 (Lê Quang Định)
• Khách du - 客遊 (Lý Hạ)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 6 - Linh Thái - 詠富祿八景其六-靈蔡 (Trần Đình Túc)
• Vịnh sử kỳ 1 - 詠史其一 (Lý Thương Ẩn)
• Yên Tử giang trung - 安子江中 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【南無】na mô [na mó] Na mô, nam mô (từ dùng của các tín đồ Phật giáo, có nghĩa là quy y, là chí tâm đỉnh lễ): 南無阿彌陀佛 Na mô A-di-đà Phật. Xem 南 [nán].
Từ ghép 67
an nam 安南 • bắc nhạn nam hồng 北鴈南鴻 • chỉ nam 指南 • đại nam 大南 • đại nam dư địa chí ước biên 大南輿地志約編 • đại nam hội điển sự lệ 大南會典事例 • đại nam liệt truyện 大南列傳 • đại nam nhất thống chí 大南一統志 • đại nam quốc sử diễn ca 大南國史演歌 • đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục 大南禪苑傳燈集錄 • đại nam thực lục 大南實錄 • đông nam á quốc gia liên minh 东南亚国家联盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • hải nam 海南 • hoài nam khúc 懷南曲 • hồ nam 湖南 • lĩnh nam trích quái 嶺南摘怪 • nam á 南亚 • nam á 南亞 • nam ai 南哀 • nam âm 南音 • nam bán cầu 南半球 • nam bắc triều 南北朝 • nam băng dương 南冰洋 • nam bình 南平 • nam bộ 南部 • nam châm 南針 • nam chi tập 南枝集 • nam chiếu 南照 • nam cực 南極 • nam định 南定 • nam đình 南廷 • nam giao 南郊 • nam hải 南海 • nam hải dị nhân liệt truyện 南海異人列傳 • nam kha 南柯 • nam kì 南圻 • nam lâu 南樓 • nam mĩ 南美 • nam mô 南無 • nam nhân 南人 • nam phi 南非 • nam phong 南風 • nam qua 南瓜 • nam song 南窗 • nam sử 南史 • nam sử tập biên 南史集編 • nam thiên 南天 • nam triều 南朝 • nam trình liên vịnh tập 南程聯詠集 • nam tuần kí trình 南巡記程 • nam tước 南爵 • nam việt 南越 • nam vô 南無 • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập 御製剿平南圻賊寇詩集 • quảng nam 廣南 • sào nam 巢南 • tây nam đắc bằng 西南得朋 • thiên nam dư hạ tập 天南餘暇集 • thiên nam động chủ 天南洞主 • trung nam 中南 • vân nam 云南 • việt nam 越南 • việt nam nhân thần giám 越南人臣鑑 • việt nam thế chí 越南世誌 • việt nam thi ca 越南詩歌 • vịnh nam sử 詠南史
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phía nam, phương nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương nam.
2. (Danh) Tên bài nhạc. ◎Như: “Chu nam” 周南, “Triệu nam” 召南 tên bài nhạc trong kinh Thi.
2. (Danh) Tên bài nhạc. ◎Như: “Chu nam” 周南, “Triệu nam” 召南 tên bài nhạc trong kinh Thi.
Từ điển Thiều Chửu
① Phương nam.
② Tên bài nhạc, như chu nam 周南, triệu nam 召南 tên bài hát nhạc trong kinh Thi.
② Tên bài nhạc, như chu nam 周南, triệu nam 召南 tên bài hát nhạc trong kinh Thi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hướng nam: 往南去 Đi về phía nam; 朝南行駛 Lái về phía nam;
② Tên bài hát: 周南 Chu nam; 召南 Thiệu nam (trong Kinh Thi);
③ [Nán] (Họ) Nam. Xem 南 [na].
② Tên bài hát: 周南 Chu nam; 召南 Thiệu nam (trong Kinh Thi);
③ [Nán] (Họ) Nam. Xem 南 [na].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên phương hướng, nếu ta đứng xoay mặt về hướng mặt trời mọc, thì hướng nam là hướng tay phải của ta — Tên tắt chỉ nước Việt Nam thời trước. Bài Xét tật mình của Nguyễn Văn Vĩnh, đăng trên Đông dương Tạp chí năm 1913, có câu: » Xét trong văn chương xảo kị nước Nam, điều gì cũng toàn là huyền hồ giả dối hết cả, không cái gì là thực tình «.
Từ ghép 67
an nam 安南 • bắc nhạn nam hồng 北鴈南鴻 • chỉ nam 指南 • đại nam 大南 • đại nam dư địa chí ước biên 大南輿地志約編 • đại nam hội điển sự lệ 大南會典事例 • đại nam liệt truyện 大南列傳 • đại nam nhất thống chí 大南一統志 • đại nam quốc sử diễn ca 大南國史演歌 • đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục 大南禪苑傳燈集錄 • đại nam thực lục 大南實錄 • đông nam á quốc gia liên minh 东南亚国家联盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • hải nam 海南 • hoài nam khúc 懷南曲 • hồ nam 湖南 • lĩnh nam trích quái 嶺南摘怪 • nam á 南亚 • nam á 南亞 • nam ai 南哀 • nam âm 南音 • nam bán cầu 南半球 • nam bắc triều 南北朝 • nam băng dương 南冰洋 • nam bình 南平 • nam bộ 南部 • nam châm 南針 • nam chi tập 南枝集 • nam chiếu 南照 • nam cực 南極 • nam định 南定 • nam đình 南廷 • nam giao 南郊 • nam hải 南海 • nam hải dị nhân liệt truyện 南海異人列傳 • nam kha 南柯 • nam kì 南圻 • nam lâu 南樓 • nam mĩ 南美 • nam mô 南無 • nam nhân 南人 • nam phi 南非 • nam phong 南風 • nam qua 南瓜 • nam song 南窗 • nam sử 南史 • nam sử tập biên 南史集編 • nam thiên 南天 • nam triều 南朝 • nam trình liên vịnh tập 南程聯詠集 • nam tuần kí trình 南巡記程 • nam tước 南爵 • nam việt 南越 • nam vô 南無 • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập 御製剿平南圻賊寇詩集 • quảng nam 廣南 • sào nam 巢南 • tây nam đắc bằng 西南得朋 • thiên nam dư hạ tập 天南餘暇集 • thiên nam động chủ 天南洞主 • trung nam 中南 • vân nam 云南 • việt nam 越南 • việt nam nhân thần giám 越南人臣鑑 • việt nam thế chí 越南世誌 • việt nam thi ca 越南詩歌 • vịnh nam sử 詠南史