Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nam nhân
1
/1
南人
nam nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người phương nam.
2. Thời nhà “Kim” 金, nhà “Nguyên” 元 bên Trung Quốc, người “Mông Cổ” 蒙古 gọi người nước “Tống” 宋 là “nam nhân” 南人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người phương nam — Người Việt Nam.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dương phụ hành - 洋婦行
(
Cao Bá Quát
)
•
Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事
(
Mori Kainan
)
•
Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 3 - 題太原七日光復記其三
(
Ngô Đức Kế
)
•
Nam thành lão ca giả - 南城老歌者
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Nhạn - 雁
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Quá Minh nhân cố thành - 過明人故城
(
Vũ Tông Phan
)
•
Sơn giá cô - 山鷓鴣
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tặng thế tử Thái hư tử - 贈世子太虛子
(
Văn Tử Phương
)
•
Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述
(
Phan Huy Ích
)
•
Trúc chi từ cửu thủ kỳ 1 (Bạch Đế thành đầu xuân thảo sinh) - 竹枝詞九首其一(白帝城頭春草生)
(
Lưu Vũ Tích
)
Bình luận
0