Có 2 kết quả:
nam mô • nam vô
Từ điển trích dẫn
1. Phiên âm tiếng Phạn “namas”, dịch nghĩa ra là: quy mệnh, kỉnh lễ, cứu ngã, độ ngã. Nam mô là câu nói của chúng sinh khi hướng về Phật, quy y tín thuận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã văn thánh sư tử, thâm tịnh vi diệu âm, hỉ xưng nam mô Phật” 我聞聖師子, 深淨微妙音, 喜稱南無佛 (Quyển nhất).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiếng Phạn ( Namah ), có nghĩa là rất nhiều, sau trở thành tiếng cầu nguyện, hoặc tiếng chào hỏi của Phật tử. Ta vẫn đọc trại thành Na mô hoặc Nam mô, thay vì nói Na ma. Xem Na ma. Vần Na. » Lòng mộ đạo tăng ni, niệm niệm nam vô Phật « ( Sãi Vãi ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0