Có 1 kết quả:

bác đồ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bọn cờ bạc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Triêu tòng bác đồ ẩm, Mộ hữu xướng lâu kì” 朝從博徒飲, 暮有倡樓期 (Bi tai hành 悲哉行) Sáng theo bọn cờ bạc uống rượu, Chiều cùng với đám ca lâu hẹn hò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bạc. Bọn cờ bạc.