Có 1 kết quả:

bốc lân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chọn láng giềng mà ở. ◇Tả truyện 左傳: “Nhị tam tử tiên bốc lân hĩ” 二三子先卜鄰矣 (Chiêu Công tam niên 昭公三年).