Có 1 kết quả:
biện
Tổng nét: 4
Bộ: bốc 卜 (+2 nét)
Hình thái: ⿱丶下
Nét bút: 丶一丨丶
Thương Hiệt: YY (卜卜)
Unicode: U+535E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ
Âm Nôm: bèn, biện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen), ハン (han)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin6
Âm Nôm: bèn, biện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen), ハン (han)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tự khiển thi kỳ 1 - 自遣詩其一 (Lục Quy Mông)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tự khiển thi kỳ 1 - 自遣詩其一 (Lục Quy Mông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nóng nảy, bồn chồn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nẩy, hấp tấp. ◎Như: “biện cấp”卞急 nóng vội.
2. (Danh) Tên ấp thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
3. (Danh) Họ “Biện”.
2. (Danh) Tên ấp thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
3. (Danh) Họ “Biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nóng nảy, bồn chồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nóng nảy, bồn chồn, hấp tấp: 卞急 Nóng tính, nóng vội;
② [Biàn] (Họ) Biện.
② [Biàn] (Họ) Biện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc, cách thức — Nóng nảy, gấp gáp. Cũng nói Biện cấp.