Có 2 kết quả:
lô • lư
giản thể
Từ điển phổ thông
màu đen
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 盧.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 盧
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
màu đen
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 盧.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.