Có 1 kết quả:

lỗ
Âm Hán Việt: lỗ
Tổng nét: 7
Bộ: bốc 卜 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨フノ丶一
Thương Hiệt: YWK (卜田大)
Unicode: U+5364
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lỗ
Âm Quảng Đông: lou5

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

lỗ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đất mặn
2. mỏ muối

Từ điển phổ thông

đất mặn, ruộng muối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất mặn;
② Muối mỏ, muối thiên nhiên;
③ (hoá) Halogen;
④ Rim: Gà rim; Vịt rim;
⑤ Nước sốt, nước dùng đặc (nấu bằng thịt, trứng gà và bột lọc, để chan lên mì sợi hoặc thức ăn khác): Mì chan nước sốt;
⑥ Chất uống đậm đặc: Nước chè đặc;
⑦ (văn) Lỗ mãng, thô lỗ (dùng như , bộ );
⑧ (văn) Bắt giữ quân giặc (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như