Có 1 kết quả:
ngoạ
Tổng nét: 8
Bộ: bốc 卜 (+6 nét), thần 臣 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰臣卜
Nét bút: 一丨フ一丨フ丨丶
Thương Hiệt: SLY (尸中卜)
Unicode: U+5367
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Vũ Phạm Khải)
• Đông chí kỷ sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Phạm Đình Hổ)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Nam phong vịnh - 南風詠 (Nguyễn Hành)
• Quy lão - 歸老 (Khương Đặc Lập)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Vịnh Giá ấp vương phi tự - 詠蔗邑王妃寺 (Phạm Duy Chất)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật trai trung - 春日齋中 (Lâm Bô)
• Đông chí kỷ sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Phạm Đình Hổ)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Nam phong vịnh - 南風詠 (Nguyễn Hành)
• Quy lão - 歸老 (Khương Đặc Lập)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Vịnh Giá ấp vương phi tự - 詠蔗邑王妃寺 (Phạm Duy Chất)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật trai trung - 春日齋中 (Lâm Bô)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
nằm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nằm: 仰臥 Nằm ngửa;
② (Dùng để) ngủ: 臥室 Buồng ngủ;
③ (đph) Chần nước sôi;
④ (văn) Thói, dẹp hết: 臥名利 Dẹp hết danh lợi.
② (Dùng để) ngủ: 臥室 Buồng ngủ;
③ (đph) Chần nước sôi;
④ (văn) Thói, dẹp hết: 臥名利 Dẹp hết danh lợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 臥
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nằm ra. Nằm xuống — Chỉ vật nằm ngang.
Từ ghép 8