Có 1 kết quả:

vệ
Âm Hán Việt: vệ
Tổng nét: 3
Bộ: ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一
Thương Hiệt: SLM (尸中一)
Unicode: U+536B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: vệ
Âm Quảng Đông: wai6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

vệ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bảo vệ, phòng giữ
2. nước Vệ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 衛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ gìn, bảo vệ, vệ: 衞國 Giữ nước; 捍衞主權 Bảo vệ chủ quyền; 自衞 Tự vệ;
② Một đơn vị lính phòng vệ thời Minh (Trung Quốc) gồm 3.600 người;
③ (văn) Con lừa;
④ (y) Phần vệ (của máu). Xem 榮衞 [róngwèi];
⑤ (văn) Cái vầy tên;
⑥ [Wèi] (Nước) Vệ (thời Chu, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 衞

Từ ghép 6